Năm Sản Xuất Của Đàn Piano Cơ Yamaha
Piano Cơ Yamaha rất được người tiêu dùng Việt Nam ưa chuộng bởi tính bền bỉ và khả năng thích nghi tốt với môi trường khí hậu phức tạp nước ta. Hầu hết người tiêu dùng tìm mua các piano cơ được bán ở Việt Nam là những piano đã qua sử dụng được nhập từ Nhật vì số tiền bỏ ra để sở hữu một chiếc piano mới (BrandNew) khá đắt đỏ. Để giúp các bạn tìm được một chiếc piano ưng ý, Nhạc Cụ Anton Music tổng hợp năm sản xuất đàn Piano cơ Upright Grand của Yamaha.
Năm Sản Xuất Của Đàn Piano Cơ Yamaha
Piano Yamaha Grand:
Dòng Grand Yamaha
– Đàn Grand Piano ngày nay được chế tạo từ một loạt các thành phần rất khác nhau, và khi thiết kế nhạc cụ này, chúng tôi tập trung vào cách tốt nhất để tạo ra hình dáng vật lý để có được sự cộng hưởng hoàn hảo trong mọi tình huống có thể, ví dụ, không bị ảnh hưởng bởi các đặc tính riêng biệt của vật liệu tự nhiên như gỗ và nỉ, hoặc thay đổi nhiệt độ và các điều kiện thời tiết khác. Thành công của người chế tạo đàn được đánh giá bằng việc cây đàn piano trở nên tuyệt vời như thế nào với nghệ sĩ piano.
MODEL | PEDAL | SERIAL. NO. | YEAR |
NO.20 | 2 | 40000 – 60000 | 1947-1953 |
G2A, G3A, G5A | 2 | 60000 – 600000 | 1954-1967 |
G2D, G3D, G5D | 2 | 600000 – 1230000 | 1967-1971 |
G2E, G3E, G5E | 2 | 1230000 – 4250000 | 1971-1985 |
G2A, G3A, G5A | 3 | 4250000 – 4700000 | 1985-1988 |
G1B, G2B, G3B, G5B | 3 | 4700000 – 4890000 | 1988-1990 |
G1E, G2E, G3E, G5E | 3 | 4890000 – 5360000 | 1990-1994 |
C3 | 2 | 650000 – 1040000 | 1967-1970 |
C3B | 2 | 1230000 – 3010000 | 1971-1979 |
C3, C5 | 2 | 3010000 – 4250000 | 1979-1985 |
C3A, C5A | 3 | 4250000 – 4700000 | 1985-1988 |
C3B, C5B | 3 | 4700000 – 4890000 | 1988-1990 |
C3E, C5E | 3 | 4890000 – 5360000 | 1990-1994 |
G7 | 2 | 60000 – 600000 | 1954-1967 |
C7 | 2 | 600000 – 2150000 | 1967-1975 |
C7B | 2 | 2150000 – 3010000 | 1975-1979 |
C7 | 3 | 3010000 – 3780000 | 1979-1983 |
C7A | 3 | 3780000 – 4700000 | 1983-1988 |
C7B | 3 | 4700000 – 4890000 | 1988-1990 |
C7E | 3 | 4890000 – 5360000 | 1990-1994 |
S400B | 3 | 3580000 – 4850000 | 1982-1990 |
S400E | 3 | 4850000 – 5310000 | 1990-1994 |
S700E | 3 | 4790000 – 5310000 | 1989-1994 |
A1 | 3 | 5270000 – 5360000 | 1993-1994 |
A1S | 3 | 5360000 – 5460000 | 1994-1996 |
Piano Yamaha Upright:
Piano Yamaha Upright
– Nhờ vào thiết kế toàn diện, các nhạc cụ tiêu chuẩn thế giới này tốt hơn bao giờ hết, với vô số cải tiến về vật liệu và chế tạo. Các thiết kế và thành phần âm giai tinh lọc đã cải thiện hiệu suất âm trong khi các thay đổi khác sẽ làm tăng cường độ bền. Thiết bị âm nhạc mở rộng thêm đã mang lại nhiều không gian hơn cho tác phẩm âm nhạc. Và các dòng cao cấp đã thiết lập các tiêu chuẩn đáng kinh ngạc về sự tao nhã và điểm trội, tích hợp các ý niệm phỏng theo từ đàn grand Piano của Yamaha.
MODEL | PEDAL | SERIAL. NO. | YEAR |
U1D – U3C – U3D | 2 | 110000 – 410000 | 1959-1965 |
U1E – U2C – U3E | 3 | 410000 – 1040000 | 1965-1970 |
U1F – U2F – U3F | 3 | 1040000 – 1230000 | 1970-1971 |
U1G – U2G – U3G | 3 | 1230000 – 1420000 | 1971-1972 |
U1H – U2H – U3H | 3 | 1420000 – 3130000 | 1971-1980 |
U1M – U2M – U3M | 3 | 3250000 – 3580000 | 1980-1982 |
U1A – U2A – U3A | 3 | 3670000 – 4450000 | 1982-1987 |
U10BL – U30BL | 3 | 4510000 – 4700000 | 1987-1989 |
U10A, U30A | 3 | 4700000 – 5330000 | 1989-1994 |
UX | 3 | 2000000 – 3200000 | 1975-1980 |
YUA | 3 | 2700000 – 3680000 | 1978-1982 |
YUS, YUX | 3 | 3250000 – 3580000 | 1980-1982 |
UX1 – UX3 – UX5 | 3 | 3670000 – 4640000 | 1982-1988 |
UX2 | 3 | 3830000 – 4640000 | 1983-1988 |
UX10BL UX30BL UX50BL | 3 | 4600000 – 4850000 | 1988-1990 |
UX10A – UX30A UX50A | 3 | 4820000 – 5330000 | 1990-1994 |
U100 – U300 | 3 | 5330000 – 5560000 | 1994-1997 |
UX100 – UX300 – UX500 | 3 | 5330000 – 5560000 | 1994-1997 |
YM10 | 3 | 5560000 – | 1997- |
YU1 – YU3 – YU5 | 3 | 5560000 – | 1997- |
W101 – W102 – W103 | 3 | 1950000 – 3210000 | 1974-1980 |
W104 – W105 – W106 | 3 | 2000000 – 3210000 | 1975-1980 |
W101B | 3 | 3210000 – 3670000 | 1980-1982 |
W102B – BW – BS | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W103B – W104B | 3 | 3210000 – 3670000 | 1980-1982 |
Piano Yamaha Upright Cao Cấp:
Piano cơ cao cấp loại nhạc cụ phổ biến hiện nay được nhiều người lựa chọn bởi đàn piano sẽ giúp người chơi sang hơn, phong cách và đẳng cấp hơn.
– Chất liệu đàn piano Yamaha được làm từ gỗ tự nhiên, trải qua nhiều công đoạn để hoàn thiện và đem vào chế tác đàn. Hầu hết các cây đàn đều thiết kế phím đàn trắng từ chất liệu ngà voi sang trọng bên cạnh những phím đàn đen như gỗ mun mang đến cảm giác gần gũi, tự nhiên cho ngón tay mỗi khi lướt ngón.
MODEL | PEDAL | SERIAL. NO. | YEAR |
LU101W | 3 | 3670000 – 5400000 | 1982-1985 |
F101,F102 | 3 | 3590000 – 4170000 | 1982-1985 |
F103BL,AW | 3 | 3790000 – 4170000 | 1983-1985 |
MX100R – MX200R | 3 | 4250000 – 4730000 | 1986-1989 |
MX300R | 3 | 4590000 – 4730000 | 1988-1989 |
MX100M MX200M MX300M | 3 | 4730000 – 4930000 | 1989-1990 |
MX101, R MX202, R MX303, R | 3 | 4930000 – 5080000 | 1990-1991 |
MX90BL, RBL, Wnc, RWnc, Bic | 3 | 4610000 – 4730000 | 1988-1989 |
MX30RS | 3 | 4730000 – 4980000 | 1989-1991 |
MX31RS | 3 | 4980000 – | 1991- |
SX100, R | 3 | 4730000 – 4980000 | 1989-1990 |
SX101, R | 3 | 4980000 – | 1990- |
HQ90 | 3 | 5280000 – 5320000 | 1993-1994 |
HQ90B | 3 | 5320000 – 5510000 | 1994-1996 |
HQ90SXG, XG | 3 | 5510000 – 5560000 | 1996-1997 |
HQ100BWn HQ300B | 3 | 5370000 – 5510000 | 1994-1996 |
HQ100SX HQ300SX | 3 | 5420000 – 5510000 | 1995-1996 |
HQ100SXG HQ300SXG | 3 | 5510000 – 5560000 | 1996-1997 |
MODEL | PEDAL | SERIAL. NO. | YEAR |
W106B – BM BB | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W107B, BR BT | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W108B, BS | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W109B, BT | 3 | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 |
W110BA, BC, BD, BW, BB, BS | 3 | 3780000 – 4510000 | 1983-1987 |
W120BS, BW | 3 | 4000000 – 4510000 | 1984-1987 |
W201, B, BW, Wn | 3 | 2700000 – 4900000 | 1978-1990 |
W202, B, BW, Wn | 3 | 2700000 – 4900000 | 1978-1990 |
W100Wn, WnC | 3 | 5060000 – 5370000 | 1991-1994 |
W500Wn, WnC | 3 | 5040000 – 5330000 | 1991-1994 |
W100MO, MW, MC | 3 | 5280000 – 5530000 | 1993-1997 |
W110WnC | 3 | 5370000 – 5530000 | 1994-1997 |
MC101 MC201 | 3 | 4100000 – 4390000 | 1985-1986 |
MC202 MC203 MC204 | 3 | 4100000 – 4450000 | 1985-1987 |
MC301 | 3 | 4100000 – 4580000 | 1985-1988 |
MC108C, E, O, H, W | 3 | 4350000 – 4890000 | 1986-1990 |
MC10BL, MC10Wnc MC10Bic | 3 | 4540000 – 4890000 | 1988-1990 |
MC10A | 3 | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 |
MC1AWnc | 3 | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 |
MC1ABic | 3 | 4860000 – 5080000 | 1990-1991 |
WX1A | 3 | 4860000 – 5080000 | 1990-1991 |
WX3A WX5A | 3 | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 |
WX102R WX106W | 3 | 4150000 – 4590000 | 1985-1988 |
W116BT, WT, HC, SC, | 3 | 4650000 – 4860000 | 1986-1990 |
L101, L102 | 3 | 2950000 – 4630000 | 1979-1982 |
VÌ SAO BẠN NÊN CHỌN NHẠC CỤ ANTON MUSIC? Thương hiệu NHẠC CỤ ANTON MUSIC dẫn đầu về chất lượng dịch vụ cung cấp sản phẩm đàn piano, đàn organ... tại Tp HCM. Các mẫu đàn piano, đàn organ, đàn piano điện... đa dạng về dòng đàn và màu sắc. Sản phẩm nhạc cụ được nhập trực tiếp từ Nhật Bản đảm bảo chất lượng tốt nhất. NHẠC CỤ ANTON MUSIC tự hào là đối tác cung cấp đàn piano điện, đàn piano cơ, đàn organ... cho các gia đình, trung tâm âm nhạc ... tại TP.HCM. Chất lượng chính hãng Các sản phẩm nhạc cụ tại Nhạc cụ Anton Music đều nhập khẩu chính hãng cũng như được đặt hàng trực tiếp tại Nhật Bản, cam kết về chất lượng sản phẩm. Bảo hành dài hạn Khi khách hàng đặt mua nhạc cụ tại Anton Music chúng tôi sẽ vận chuyển đàn tới tận nhà và cam kết bảo hành trong 24 tháng. Miễn phí tư vấn Đội ngũ nhân viên tại Anton Music sẽ tư vấn trực tiếp cho khách hàng các dòng đàn tốt nhất. Chỉ cần bạn để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ tư vấn, và giao đàn ngay cho bạn! Thương hiệu uy tín Anton Music với quy trình làm việc chuyên nghiệp, khoa học. Dự toán chi phí chặt chẽ, dòng sản phẩm đa dạng, nhiều mẫu mã, chất lượng tốt với chi phí cạnh tranh.
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
Piano Yamaha
Yamaha UX-30A PE Used Polished Ebony (Đen Bóng) – Upright
Piano Yamaha
Yamaha UX-50RW Used Rosewood (Nâu Vân Gỗ) – Upright
Dòng Piano DGX
Yamaha DGX-670B New Black (Đen) Portable Grand – Digital
Dòng Piano CVP
Yamaha CVP-709 PWH Used Polished White (Trắng Bóng) Clavinova – Digital
Grand Piano
Yamaha C3B Used Polished Ebony (Đen Bóng) – Grand
Dòng RP
Roland RP-401R LWS Used Light Walnut (Vàng Óc Chó Nhạt) – Digital
Dòng RP
Roland RP-401R CBS Used Contemporary Black (Đen Hiện Đại) – Digital
Dòng RP
Roland RP-401R RWS Used Rosewood (Nâu Gỗ Hồng) – Digital