1.THÔNG TIN CHI TIẾT ĐÀN ELECTONE YAMAHA ELS-01
Giới thiệu Electone Yamaha ELS-01
Electone Yamaha ELS-01 hay đàn 2 tầng nhà thờ là biểu tượng của sự tiến bộ trong ngành công nghiệp âm nhạc, đặc biệt là trong lĩnh vực đàn organ. Ra mắt vào năm 2004. Yamaha ELS-01 không chỉ đánh dấu một bước đột phá mới trong công nghệ âm thanh Stagea mà còn là một biểu tượng của sự hoàn hảo trong thiết kế và chất lượng âm thanh.
Hệ thống âm thanh đa dạng và chân thực
Yamaha ELS-01 sở hữu bộ tạo âm AWM2 tiên tiến, mang đến 689 âm sắc khác nhau. Mô phỏng chính xác âm thanh của nhiều nhạc cụ thực tế như piano, guitar, saxophone, sáo, v.v.
Công nghệ “Super Real Sound” giúp tái tạo âm thanh một cách sống động, chân thực. Cho phép người chơi cảm nhận được sự tinh tế và chiều sâu của từng nốt nhạc.
94 voices ảo được áp dụng mô hình vật lý tinh vi, mang đến trải nghiệm âm thanh mới mẻ và độc đáo.
Bàn phím kép cảm ứng lực linh hoạt và nhạy bén
Yamaha ELS-01 được trang bị 2 dãy phím đàn Upper và Lower. Với 49 phím mỗi dãy, tạo sự thoải mái và linh hoạt cho người chơi khi biểu diễn.
Cảm ứng phím đàn nhạy, chính xác, giúp người chơi kiểm soát âm thanh một cách tinh tế và biểu cảm.
Bàn phím Lower có thể được sử dụng để chơi bass. Tạo nên âm thanh dày dặn và hoàn chỉnh cho bản nhạc.
Nhịp điệu phong phú và đa dạng
Organ Yamaha ELS-01 sở hữu 274 nhịp điệu được cài đặt sẵn. Bao gồm nhiều thể loại nhạc khác nhau như pop, rock, jazz, blues, v.v.
Mỗi nhịp điệu có thể được điều chỉnh tempo, điệu, và các yếu tố khác để phù hợp với sở thích và phong cách âm nhạc của người chơi.
Người chơi cũng có thể sáng tạo nhịp điệu riêng của mình bằng cách sử dụng chức năng sequencer.
Hiệu ứng âm thanh chuyên nghiệp
Yamaha ELS-01 được trang bị nhiều hiệu ứng âm thanh chuyên nghiệp như reverb, chorus, delay, phaser, v.v., giúp người chơi tạo điểm nhấn và cá tính cho bản nhạc.
Các hiệu ứng có thể được điều chỉnh thông qua các núm vặn và nút bấm trên bảng điều khiển. Giúp người chơi dễ dàng kiểm soát và sáng tạo.
Yamaha ELS-01 còn có chức năng “Vocal Cancel” giúp loại bỏ tiếng hát khỏi bản nhạc gốc. Tạo điều kiện cho người chơi tập luyện và sáng tác.
Chức năng sáng tạo đa dạng
ELS-01 cung cấp nhiều chức năng hỗ trợ sáng tạo như sequencer, arpeggiator, accompaniment, v.v., giúp người chơi dễ dàng tạo ra những bản nhạc hoàn chỉnh và độc đáo.
Chức năng “Registration Memory” cho phép người chơi lưu trữ và truy xuất nhanh chóng các cài đặt âm thanh yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả sáng tác.
Yamaha ELS-01 cũng có thể kết nối với máy tính để ghi âm và chỉnh sửa bản nhạc.
Thiết kế hiện đại và tiện lợi
Yamaha ELS-01 sở hữu thiết kế hiện đại, sang trọng với tông màu bạc kim sáng chủ đạo, phù hợp với mọi không gian.
Cây đàn có kích thước vừa (1.229 x 574 x 1.017 – mm), trọng lượng không quá nặng (100kg), dễ dàng di chuyển và sử dụng.
Bảng điều khiển được bố trí khoa học, dễ hiểu, giúp người chơi thao tác nhanh chóng và chính xác.
Khả năng kết nối đa dạng
Yamaha ELS-01 có thể kết nối với nhiều thiết bị khác như loa ngoài, tai nghe, máy tính, v.v.
Cổng MIDI giúp kết nối ELS-01 với các thiết bị âm nhạc khác để mở rộng khả năng sáng tạo.
ELS-01 cũng có thể được sử dụng như một bộ điều khiển MIDI cho phần mềm âm nhạc.
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐÀN YAMAHA ELS-01
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – ELECTONE YAMAHA ELS-01 | ||
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||
Kích thước (mm) | Chiều rộng | 1.229 |
Chiều cao | 1.017 | |
Chiều sâu | 574 | |
Trọng lượng | 100kg | |
BÀN PHÍM | ||
Bàn phím | Loại bàn phím | Standard keyboard (FS keyboard) |
Bàn phím trên | Số lượng phím | 49 |
Key range | C-C | |
Initial touch | Có | |
Aftertouch | Có | |
Horizontal touch | Không | |
Bàn phím dưới | Số lượng phím | 49 |
Key range | C-C | |
Initial touch | Có | |
Aftertouch | Có | |
Horizontal touch | Không | |
Pedal | Loại | Expression pedal |
Foot switch | Chức năng | Left: Rhythm, Glide, Rotary Speaker / Right: Registration Shift (Shift, Jump, User) |
Kiểm soát khác | Đòn bẩy gối | Sustain (bàn phím trên dưới), MOC, lead slide, solo (lead 2) |
Hiển thị | Kích thước | 6.5 inch TFT LCD 800 x RGB x 480 |
Tương phản | Có | |
ÂM THANH | ||
Sound source | Công nghệ âm thanh | AWM (4) |
Cài đặt sẵn | Giọng bàn phím trên | Voice Section: 2 , Voice Buttons: Strings, Brass, Woodwind, Tutti, Pad, Synth, Piano, Organ, Percussion, Guitar, Choir, World, User Buttons 1, 2 |
Giọng bàn phím dưới | Voice Section: 2 , Voice Buttons: Strings, Brass, Woodwind, Tutti, Pad, Synth, Piano, Organ, Percussion, Guitar, Choir, World, User Buttons 1, 2 | |
Lead voice | Voice Section: 2, Voice Button: Violin, Synth, Flute, Trumpet, User Button 1, (Two Lower: Lead 1, Solo: Lead 2) | |
Giọng pedal | Voice section: 2 , Voice button: Double bass, electric bass, timpani, synth bass, user button 1, (two lower) | |
Số lượng tone | 415 | |
Sáo organ | – | |
Tùy chỉnh | Giọng người dùng | AWM 16 |
Chỉnh giọng | Có | |
Cài đặt | Mức độ | All voice sections 25 steps (0-24) |
HIỆU ỨNG | ||
Loại | Reverb | 29 types (Hall 1, 2, 3, M, L, Room 1, 2, 3, 4, S, M, L, Stage 1, 2, Plate 1, 2, White Room, Tunnel, Canyon, Basement, XG Hall 1,2, XG Room 1,2,3, XG Stage 1,2, XG Plate, GM Plate) |
Chorus | 18 types (Chorus 1,2, XG Chorus 1,2,3,4, GM Chorus 1,2,3,4, FB Chorus, Celeste 1,2,3,4, Symphonic, XG Symphonic, Ens. Detune) | |
Brilliance | Tất cả giọng | |
Độ trễ | 8 types (delay LCR, XG delay LCR, delay LR, echo, cross delay, tempo delay, tempo echo, tempo cross) | |
Distortion | 19 types (Dist Hard 1, 2, Dist Soft 1, 2, Stereo Dist H, S, Overdrive, Stereo Over DR, XG Distortion, XG ST Dist, V Dist Hard, V Dist Soft, Comp + Dist, XG Comp + dis, amp simulator, XG amp simulator, stereo amp 1, 2, XG stereo amp) | |
Distortion+ | 16 types (DIST+DELAY, DRIVE+DELAY, XG DIST+DLY, XG ODRV+DLY, CMP+DIST+DLY, CMP+ODRV+DLY, XG CMP+DT+DL, CMP+OD+DL, VDIST H+ DLY, V-dist S+DLY, Dist+T delay, Drive+T delay, CMP+DST+TDLY, CMP+OD+TDLY, V-dist H+TDLY, V-dist S+TDLY) | |
Dynamic | 3 types (multiband compressor, compressor, noise gate) | |
Early/ Karaoke | 7 types (early 1,2, gate reverb, reverse gate, karaoke 1,2,3) | |
EQ/ Enhancer | 7 types (ST 2-band EQ, ST 3-band EQ, XG 3-band EQ, EQ disco, EQ telephone, harmonic enhancer, XG harmonic enhancer) | |
Bread | all | |
Slide | Lead 1, 2 (ON/knee lever/OFF, portamento time) | |
Sustain | Lead 1, 2 (ON/knee lever/OFF, portamento time) | |
Chức năng | Touch vibrato | All |
User vibrato | All | |
Toe lower | Lead 1, Pedal 1, 2 | |
Solo | Lead 2 | |
Priority | Lead 2 | |
Pedal Poly mode | Có (ON/ OFF) | |
Feet | All voice sections (presets, 16 feet, 8 feet, 4 feet, pedal only 2 feet) | |
RHYTHM | ||
Cài đặt sẵn | Control | Start/stop, sync start, tempo display, bar/beat lamp |
Select button | March, Waltz, Swing & Jazz, Pops, R&B, Latin, World Music, Ballad, Rock, Dance, User Buttons 1, 2 | |
Số nhịp | 274 | |
Variations | Intro (1-3), Ending (1-3), Main/Fill-in (A-D), Break, Autofill | |
Fingering | Auto bass chord (mode: OFF, single finger, fingered chord, custom ABC, memory: lower keyboard, pedal keyboard), melody on chord (OFF, mode 1, 2, 3, knee lever) | |
Hỗ trợ trình diễn tự động | Accompaniment (chord 1,2, pad, phrase 1,2) | |
Bàn phím percussion | Menu: Preset 1,2, User 1-8, Kit (EL, Standard 1,2, Hit, Room, Rock, Electro, Analog, Dance, Jazz, Brush, Symphony, SFX1,2, Arabic, Pop Latin) | |
Tùy chỉnh | Số nhịp | 48 |
Nhịp tùy chỉnh | Rhythm Pattern Program, Rhythm Sequence Program (SEQ1-4, Rhythm/Regist) | |
Cài đặt | Mức độ | Rhythm/accompaniment 25 steps each (0-24) |
CHỨC NĂNG | ||
Registration | Built in registration | Basic Registration: 16, Registration Menu: 240 |
Registration memory | M. (memory), 1 to 16, D. (disable) | |
Registration memory control | Shift, Jump, User (80 steps) | |
Cài đặt chung | Master volum | Có |
Transpose | Overall instrument (-6 to +6 semitones), by tone group (-6 to +6 semitones) | |
Tuning | Pitch: Overall instrument (427.2-452.6Hz), by sound group (Tune: -64-+63) | |
MIDI | Có | |
Khác | Mdrmore | Song (record, play, pause, fast forward, rewind, custom play), playback tempo (50-200%), repeat playback, change song name, copy/delete/convert song, load register/save/delete, create folder /delete, format, XG song playback/simple conversion |
MEMORY/CONNECTION TERMINAL | ||
Bộ nhớ | Floppy disk drive | No * Option UD-FD01 can be attached (using USB TO DEVICE terminal) |
Externsl drive | USB flash memory, floppy disk drive, etc. can be connected (using the USB TO DEVICE terminal) *Protect songs can be used with USB flash memory from ELS Ver.1.60 or higher | |
Smart media slot | Có | |
Cổng kết nối | Tai nghe | x 2 |
Microphones | MIC/ LINE IN | |
MIDI | MIDI IN/OUT: Phone (INPUT VOLUME, reverb/volume (LCD)) | |
AUX IN | MIDI IN/OUT | |
AUX OUT | L/L+R, R (phone), L, R (pin: LEVEL FIXED) | |
Optical OUT | Có | |
TO HOST | – | |
USB TO DEVICE | x 1 | |
USB TO HOST | Có | |
LOA/AMPLI | ||
Công suất loa | 50w x 2 | |
Loa | Cone type: 13 cm x 2, 5 cm x 2, monitor speaker: 6.6 cm x 2 | |
Nguồn | 90w |
3. MUA ĐÀN ORGAN/ PIANO TẠI ANTON MUSIC
- Cung cấp đàn piano chính hãng 100% từ các thương hiệu nổi tiếng như Yamaha, Kawai, Roland, Casio,… với đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ.
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
- Đội ngũ nhân viên am hiểu về đàn piano, luôn sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
- Chính sách bảo hành chính hãng lên đến 2 – 10 năm.
- Dịch vụ giao hàng và lắp đặt miễn phí tận nhà cho khách hàng trong khu vực TP.HCM, Dĩ An, Thủ Đức, Biên Hòa.
Với những cam kết về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Anton Music đã và đang là địa chỉ tin cậy của đông đảo khách hàng tại TP.HCM, Dĩ An, Thủ Đức, Biên Hòa.
CỬA HÀNG NHẠC CỤ ANTON MUSIC THỦ ĐỨC
- 🏠 Địa chỉ: 33 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức (Block B – KDC Phúc Lộc Thọ)
- ☎️ Hotline liên hệ mua hàng & tư vấn: 0943.633.281 – 0963.166.283
- 👉 Zalo: 0943.633.281 (Mr. Lê Anh)
👉 Trang web chính thức: nhaccuantonmusic.com
👉 Fanpage bán hàng chính thức:https://www.facebook.com/nhaccuantonmusic
👉 Học đệm đàn hát thánh ca tại đây