Danh sách năm sản xuất của các dòng Piano UPRIGHT.
Nếu bạn đang có số series hoặc model (ví dụ U1D, U1E, U3H, W106, YUX, G2E, G2A…) của 1 cây đàn piano Yamaha thì bạn có thể biết được khoảng thời gian mà cây đàn piano này được sản xuất. Ngược lại, nếu chọn khoảng thời gian thì bạn sẽ biết được những model đàn piano nào được sản xuất với số series khoảng bao nhiêu. Mời các bạn hãy theo dõi những thông tin bên dưới cùng Nhạc Cụ AnTon nhé.
Những ký tự này tạm gọi là những Model và mỗi Model được hãng sản xuất trong vài năm sau đó chuyển sang các Model khác. Trong dòng sản phẩm truyền thống của Yamaha (U1, U2, U3) thì tiếp sau Model “C”, “D” là tuần tự đến các Model “E”, “F”, “G”, “H”, “M” và cuối cùng gần đây nhất không phải là “Y” hay “Z” mà lại là “A”. Mời tra bảng dưới đây để biết thời điểm sản xuất của từng Model |
CẬP NHẬT CÁC MODEL UPRIGHT CÙNG Nhac Cụ AnTon nhé! | |||||
Model | Số Serial (từ – đến) | Năm SX (từ – đến) | Dòng sản phẩm (Model) | Số Serial (từ – đến) | Năm SX (từ – đến) |
U1D, U3C, U3D | 110000 – 410000 | 1959-1965 | K8 (125) , K20 (125), K35 (131), K48 (131) | 32000 – 170000 | 1958-1966 |
U1E, U2C, U3E | 410000 – 1040000 | 1965-1970 | KS1 (125), KS2, KS3 (132) | 170000 – 329000 | 1966-1969 |
U1F, U2F, U3F | 1040000 – 1230000 | 1970-1971 | KU1, KU1D(125), KU2(128), KU2D KU3, KU3D KU5(131), KU5D | 329000 – 478000 | 1969-1971 |
U1G, U2G, U3G | 1230000 – 1420000 | 1971-1972 | KU1B(125), KU2B(128), KU3B(131), KU5B | 478000 – 577000 | 1971-1973 |
U1H, U2H, U3H | 1420000 – 3130000 | 1971-1980 | BL31 (125), BL51 (127), BL61 (132), BL71 (132) | 577000 – 1100000 | 1973-1980 |
U1M, U2M, U3M | 3250000 – 3580000 | 1980-1982 | BL12 (125) | 688000 – 1100000 | 1974-1980 |
U1A, U2A, U3A | 3670000 – 4450000 | 1982-1987 | US50 (132), US60 (132), US70 (132) | 1100000 – 1600000 | 1980-1985 |
U10BL, U30BL | 4510000 – 4700000 | 1987-1989 | KS2F (124), KS3F (127), KS5F (132) | 1100000 – 1600000 | 1980-1985 |
U10A, U30A | 4700000 – 5330000 | 1989-1994 | CL2 (121) | 1300000 – 1500000 | 1982-1985 |
YUA | 2700000 – 3680000 | 1978-1982 | CL3 (121) | 1400000 – 1750000 | 1984-1987 |
YUS, YUX | 3250000 – 3580000 | 1980-1982 | BS10 (125) | 1790000 – | 1987- |
UX | 2000000 – 3200000 | 1975-1980 | BS20 (125), BS30 (127), BS40 | 1715000 – | 1987- |
UX1, UX3, UX5 | 3670000 – 4640000 | 1982-1988 | KL65B KL72W US63H | 1800000 – | 1988- |
UX2 | 3830000 – 4640000 | 1983-1988 | BS20S (125) | 1800000 – | 1988 |
UX10BL, UX30BL, UX50BL | 4600000 – 4850000 | 1988-1990 | ED48E ED52S | 1690000 – | 1986 |
UX10A, UX30A, UX50A | 4820000 – 5330000 | 1990-1994 | BS2A (125), BS3A (132) | 1926000 – | 1990- |
U100, U300 | 5330000 – 5560000 | 1994-1997 | BS1A (125) | 1970000 – | 1990- |
UX100, UX300, UX500 | 5330000 – 5560000 | 1994-1997 | CL5 | 1976000 – | 1990- |
YM10, YU1, YU3, YU5 | 5560000 – | 1997- | KL95R KL64K | 1970000 – | 1990- |
W101, W102, W103 | 1950000 – 3210000 | 1974-1980 | KL51WI KL51KF KL53K KL78W | 1895000 – | 1989- |
W104, W105, W106 | 2000000 – 3210000 | 1975-1980 | KL75W KL74K KL68W | 1926000 – | 1990- |
W101B | 3210000 – 3670000 | 1980-1982 | US6X | 1895000 – | 1989- |
W102B, W102BW, W102BS | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 | UX8X US9X | 1970000 – | 1990- |
W103B, W104B | 3210000 – 3670000 | 1980-1982 | H5020 H503W | 2010000 – | 1991- |
W106B, W106BM, W106BB | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 | H102W H201R H202M H301W | 2010000 – | 1991- |
W107B, W107BR, W107BT | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 | |||
W108B, W108BS | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 | |||
W109B, W109BT | 3210000 – 4510000 | 1980-1987 | |||
W110BA, W110BC, W110BD, W110BW, W110BB, W110BS | 3780000 – 4510000 | 1983-1987 | |||
W120BS, W120BW | 4000000 – 4510000 | 1984-1987 | |||
W201, W201B, W201BW, W201Wn | 2700000 – 4900000 | 1978-1990 | |||
W202, W202B, W202BW, W202Wn | 2700000 – 4900000 | 1978-1990 | |||
W100Wn, W100WnC | 5060000 – 5370000 | 1991-1994 | |||
W500Wn, W500WnC | 5040000 – 5330000 | 1991-1994 | |||
W100MO, W100MW, W100MC | 5280000 – 5530000 | 1993-1997 | |||
W110WnC | 5370000 – 5530000 | 1994-1997 | |||
MC101, MC201 | 4100000 – 4390000 | 1985-1986 | |||
MC202, MC203, MC204 | 4100000 – 4450000 | 1985-1987 | |||
MC301 | 4100000 – 4580000 | 1985-1988 | |||
MC108C, MC108E, MC108O, MC108H, MC108W | 4350000 – 4890000 | 1986-1990 | |||
MC10BL, MC10Wnc, MC10Bic | 4540000 – 4890000 | 1988-1990 | |||
MC10A | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 | |||
MC1AWnc | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 | |||
MC1ABic | 4860000 – 5080000 | 1990-1991 | |||
WX1A | 4860000 – 5080000 | 1990-1991 | |||
WX3A, WX5A | 4860000 – 5330000 | 1990-1994 | |||
WX102R, WX102, WX106W | 4150000 – 4590000 | 1985-1988 | |||
W116BT, W116WT, W116HC, W116SC, | 4650000 – 4860000 | 1986-1990 | |||
L101, L102 | 2950000 – 4630000 | 1979-1982 | |||
LU101W | 3670000 – 5400000 | 1982-1985 | |||
F101, F102 | 3590000 – 4170000 | 1982-1985 | |||
F103BL, F103AW | 3790000 – 4170000 | 1983-1985 | |||
MX100, MX100R MX200, MX200R | 4250000 – 4730000 | 1986-1989 | |||
MX300, MX300R | 4590000 – 4730000 | 1988-1989 | |||
MX100M, MX200M, MX300M | 4730000 – 4930000 | 1989-1990 | |||
MX101, MX101R, MX202, MX202R, MX303, MX303R | 4930000 – 5080000 | 1990-1991 | |||
MX90BL, MX90RBL, MX90Wnc, MX90RWnc, MX90Bic | 4610000 – 4730000 | 1988-1989 | |||
MX30RS | 4730000 – 4980000 | 1989-1991 | |||
MX31RS | 4980000 – | 1991- | |||
SX100, SX100R | 4730000 – 4980000 | 1989-1990 | |||
SX101, SX101R | 4980000 – | 1990- | |||
HQ90 | 5280000 – 5320000 | 1993-1994 | |||
HQ90B | 5320000 – 5510000 | 1994-1996 | |||
HQ90SXG, HQ90XG | 5510000 – 5560000 | 1996-1997 | |||
HQ100BWn, HQ300B | 5370000 – 5510000 | 1994-1996 | |||
HQ100SX, HQ300SX | 5420000 – 5510000 | 1995-1996 | |||
HQ100SXG, HQ300SXG | 5510000 – 5560000 | 1996-1997 |
NĂM SẢN XUẤT PIANO ĐIỆN YAMAHA.
Arius (YDP) series
- YDP-88 (1995) / YDP-88II (1997)
- YDP-101 / YDP-201 (1999)
- YDP-113 (2002)
- YDP-121 (2001)
- YDP-123 / YDP-223 (2002)
- YDP-131 (2005)
- YDP-151 / YDP-J151 (2005 hoặc 2006)
- YDP-140 / YDP-160 (2008 / 2009)
- YDP-141 / YDP-161 / YDP-181 / YDP-V240 (2010 / 2011)
- YDP-200 (1996)
- YDP-213 (2005)
- YDP-223 (2002)
- YDP-300 (1995)
- YDP-321 (2000)
- YDP-323 (2005)
- YDP-143 (2016)
- YDP-163 (2016)
- YDP-164 (2018)
- YDP-V240 (2018)
- YDP-184 (2018)
- YDP-S30 / YDP-S31 (2007 / 2009) , YDP-S51 (2018)
Clavinova series
- CWP-1 (2001). DGP-1
- Clavinova Grand (CGP/CVP-GP/CLP-GP)
- CGP-1000 (2007)
- CVP-309GP (2004)
- CVP-409GP (2008)
- CLP-175 (2003)
- CLP-265GP (2006)
- CLP-295GP (2006)
Clavinova Traditional (CLP)
- CLP-20 / CLP-30 (1985)
- CLP-40 / CLP-45 / CLP-50 / CLP-55 / CLP-200 / CLP-300 (1986)
- CLP-100 / CLP-500 (1987)
- CLP-250 / CLP-350/ CLP-550 / CLP-650 (1988)
- CLP-570 / CLP-670 (1989)
- CLP-260 / CLP-360/ CLP-560 / CLP-760 (1990)
- CLP-121/ CLP-122 / CLP-123 / CLP-124 (1992)
- CLP-133 / CLP-134 / CLP-705 (1993)
- CLP-152S / CLP-153S / CLP-153SG / CLP-154S / CLP-155 / CLP-157 (1994)
- CLP-311 / CLP-611 / CLP-811 (1996)
- CLP-411 / CLP-511 / CLP-711 / CLP-911 (1996)
- CLP-555 (1997, AE action, grand piano style)
- CLP-810S (1998)
- CLP-820 / CLP-840 / CLP-860/ CLP-870 / CLP-880 (1998)
- CLP-920 / CLP-930 / CLP-950/ CLP-970 (2000)
- CLP-955 / CLP-970A (2000)
- CLP-910 / CLP-990 (2000)
- CLP-110 (2002)
- CLP-120[C] / CLP-130 / CLP-150[C][M] / CLP-170 (2002/2003)
- CLP-115 (2003)
- CLP-175 (2003, Clavinova Grand)
- CLP-220PE (2005/2006)
- CLP-230/ CLP-240/ CLP-270 / CLP-280 (2005/2006)
- CLP-320/ SCLP-320 / CLP-330/ CLP-340/ CLP-370/ CLP-380 (2008)
- CLP-430 / CLP-440 / CLP-470 / CLP-480 (2011)
- CLP-525 / CLP-535 / CLP-545 / CLP-575 / CLP-585 / CLP-565GP (2014)
- CLP-625 / CLP-635 / CLP-645 / CLP-675 / CLP685 / CLP-665GP (2017)
- CLP-695GP (2018)
- CLP-735 / CLP-745 / CLP-775 / CLP-785 / CLP-765GP / CLP-795GP (2020)
CLP-S series (spinet style similar to Modus F01/F11)
- CLP-610
- CLP-F01 (2004)
- CLP-S306/ CLP-S308 (2008)
- CLP-S406 / CLP-S408 (2011)
- CSP-150 / CSP-170 (2017)
Clavinova Ensemble (CVP)
- CVP-3 / CVP-5 / CVP-7 (1985)
- CVP-6 / CVP-8 / CVP-10 / CVP-100MA / CVP-100PE (1987)
- CVP-20 (1988)
- CVP-30 / CVP-50 /CVP-70 (1989)
- CVP-35 / CVP-45 / CVP-55/ CVP-65 / CVP-75 (1991)
- CVP-83 / CVP-85 / CVP-87 (1993)
- CVP-85A
- CVP-83S/ CVP-87A
- CVP-89 (1994)
- CVP-49 (1995)
- CVP-59 / CVP-69 / CVP-79 (1995)
- CVP-79A
- CVP-92 / CVP-94 / CVP-96 / CVP-98 (1997)
- CVP-600 (1998)
- CVP-103[M] / CVP-105 / CVP-107 / CVP-109 (1999)
- CVP-700 (1999)
- CVP-201 / CVP-203 / CVP-205 / CVP-207 / CVP-209 (2001)
- CVP-900 (2002)
- CVP-202 / CVP-204/ CVP-206 (2003)
- CVP-208/ CVP-210 (2003)
- CVP-301 (2004)
- CVP-303/ CVP-305/ CVP-307 / CVP-309 (2004)
- CVP-401 / CVP-403/ CVP-405/ CVP-407 / CVP-409 / CVP-409GP (2007)
- CVP-501 / CVP-503 / CVP-505/ CVP-509 (2009)
- CVP-601 / CVP-605 / CVP-609 / CVP-609GP (2012)
- CVP-701 / CVP-705 / CVP-709 / CVP-709GP (2015)
- CVP-805 / CVP-809 / CVP-809GP (2019)
P (Portable) series
- P50m (1996)
- P-60[S] (2002)
- P-65 (2006, )
- P-70[S] (2005 hoặc 2006)
- P-80[W] (1999/2001)
- P-85[S] (2007)
- P90
- P-95[S] (2010)
- P-105
- P-120(2001)
- P-140 (2005 / 2006)
- P155 (2009, GH action)
- P-200 (1998)
- P-255
- P-115 (2017)
- P-125 (2018)
- DGX-200 (2002)
- DGX-202 (2002)
- DGX-203 (2004)
- DGX-205 (2004)
- DGX-220/YGP-225 (2005)
- DGX-230/YPG-235 (2007)
- DGX-300 (2002)
- DGX-305 (2003)
- DGX-500 (2002)
- DGX-505 (2003)
- DGX-520/YGP-525 (2005)
- DGX-530/YGP-535 (2007)
- DGX-620/YPG-625 (2005)
- DGX-630/YPG-635 (2007)
- DGX-640 (2010)
- DGX-650 (2013)
- DGX-660 (2015)
J series ( electronic keyboard )
- J-3000 (1998)
- J-5000 (2000)
- J-7000 (2002)
- J-8000 (2005/2006)
- J-9000 (2008)
Electone EL series
- EL-7
- EL-15
- EL-17 (1995–2002)
- EL-20 (1993–2000)
- EL-25
- EL-27 (1993–2000)
- EL-37 (1994–2000)
- EL-30 (1991–1996)
- EL-40
- EL-50 (1991–1996)
- EL-57 (1996–1999)
- EL-70 (1991–1996)
- EL-87 / EL-87W (1995–1999)
- EL-90 (1991–1998)
- EL-700 (1999–2003)
- EL-900 (1998–2003)
- EL-900B (2002–2003)
- EL-900m (2000–2003)
- ELK-10 (1994–2001)
- ELK-400 (2001–2006)
- ELX-1 (1992–2000)
- ELX-1m (2000–2005)
Electone Stage series
- ELB-01 (2006) / ELB-02 (2015)
- ELS-01 / ELS-01C (2004) , ELS-02 / ELS-02C (2014)
- ELS-01X (2005), ELS-02X (2014)
- ELS-01U / ELS-01CU / ELS-01XU (2009)
- ELC-02 (2016)
Năm Sản Xuất Của Đàn Piano Điện Roland
DÒNG ĐÀN | MODEL | NĂM SẢN XUẤT |
DP | DP-1 | 1981 |
DP-6 | 2003 | |
DP-1000D | 2004 | |
DP-900 | 2006 | |
DP-700/ DP-970-LC/ DP-970-MC | 2008 | |
DP-8/ DP-990-MC/ DP-990R-PE/ DP-990-SB | 2010 | |
DP990F-MC/ DP990F-SB/ DP990RF-PE | 2013 | |
DP90-MC/ DP90-SB/ DP90S-PE/ DP90S-PW | 2014 | |
DP90-ECB/ DP90-ELW/ DP90S-EPE/ DP90S-EPW | 2017 | |
DP-10 | 2018 | |
F | F-100/ F-100-BK | 2005 |
FP-4-BK/ FP-4-WH | 2011 | |
F-1 | 2012 | |
F-110-SB/ F-110-WH | 2013 | |
F-120-SB/ F-120-WH | 2014 | |
F-130R-CB/ F-130R-WH | 2016 | |
FP | FP-4F-BK/ FP-4F-WH/ FP-7F-BK/ FP-7F-WH | 2013 |
FP-80-BK/ FP-80-WH | 2017 | |
FP-50-BK/ FP-50-WH | 2018 | |
HP | HP-750R/ HP-860R/ HP-870M | 1978 |
HP-750H | 1979 | |
HP-30/ HP-60/ HP-70/ HP-300/ HP-400 | 1985 | |
HP-20S/ HP-350/ HP-450 | 1986 | |
HP-2000/ HP-3000/ HP-3000S/ HP-4500, HP-5500/ HP-5500S/ HP-5600/ HP-5600S | 1989 | |
HP-20/ HP-100/ HP-600/ HP-6000S/ HP-700/ HP-800 | 1990 | |
HP-2500S/ HP-2500SL/ HP-3500S/ HP-4000S/ HP-4000SL/ HP-5000S/ HP-5000SL | 1991 | |
HP-1000S/ HHP-1000SL | 1992 | |
HP-1700/ HP-1700L/ HP-2700/ HP-3700 | 1993 | |
HP-2900G | 1994 | |
HP-3800/ HP-900/ HP-900L | 1995 | |
HP-1800/ HP-1800V/ HP-1900G, HP-2800/ HP-2800G/ HP-2880/ HP-3800G | 1996 | |
HP-1300E/ HP-5700 | 1997 | |
HP-230/ HP-330/ HP-530/ HP-550G, HP-7700 | 1998 | |
HP-535 | 2000 | |
HP-145/ HP-147D/ HP-237D/ HP-245/ HP-335/ HP-337D/ HP-555G | 2001 | |
HP-137R | 2002 | |
HP-147RD/ HP-237RD/ HP-337R/ HP-337RD/ HP-557RD | 2003 | |
HP-2D-MH/ HP-7D-MH | 2005 | |
HP-3D-MH/ HP-3D-MP | 2006 | |
HP103D-LC/ HP103D-MC/ HP103MH/ HP107D-LC/ HP-107D-MH/ HP-7SD-GPC/ HP-7SD-LC/ HP-7SD-MH | 2008 | |
HP203-LC/ HP203-MH/ HP-205-GP/ HP205-LC/ HP205-MH/HP205-SB/ HP207-LC/ HP207-MH/ HP207-SB | 2010 | |
HP305-RW | 2012 | |
HP302-LC/ HP302-RW/ HP305-GP/ HP305-PE/ HP305-SB/ HP307-GP/ HP307-PE/ HP307-RW/ HP307-SB | 2013 | |
HP503-LW/ HP503-RW/ HP505-GP/ HP-505-PE/ HP505-RW/ HP505-SB/ HP507-GP/ HP507-PE/ HP507-RW/ HP507-SB | 2014 | |
HP504-LW/ HP504-RW/ HP506-GP/ HP506-LW/ HP506-PE/ HP506-RW/ HP-508-GP/ HP508-PE/ HP508-RW | 2016 | |
HP603-CR/ HP603-NB/ HP603-WH | 2018 | |
HPI | HPI-5AD/ HPI-5D/ HPI-5D-LC | 2006 |
HPI-6D-LC/HPI-6D-MH/ HPI-7D-LC/ HPI-7D-MH/ HPI7LED-MH | 2008 | |
HPI-7SR-MH | 2009 | |
HPI-6S-LC/ HPI-6S-MH/ HPI-7S-LC/ HPI-7S-MH | 2011 | |
HPI-6F-RW/ HPI-6F-SB/ HPI-7F-RW/ HPI-7F-SB | 2013 | |
HPI-50-RW/ HPI-50-LW | 2014 | |
KR | KR-100/ KR-3000L/ KR-33/ KR-500/ KR-55 | 1992 |
KR-650 | 1993 | |
KR-4500 | 1994 | |
KR-3500/ KR-4700/ KR-5000 | 1995 | |
KR-4300/ KR-5500 | 1996 | |
KR-370/ KR-570 | 1999 | |
KR-375/ KR-575/ KR-575P | 2001 | |
KR-277D/ KR-377D/ KR-577D | 2003 | |
KR-1077/ KR-1077M/ KR-5D-MH/ KR-5D-MP/ KR-7D-MH/ KR-977 | 2005 | |
KR-15-PE/ KR-17M-PE/ KR-7IRD-MH | 2006 | |
KR107D-LC/ KR107D-MH/ KR115-PE/ KR117M-PE | 2008 | |
KR107R-MH | 2010 | |
KR115-RPE/ KR117M-RPE | 2011 | |
LX | LX-10-BK | 2010 |
LX-10F-BK | 2013 | |
LX-15-PE/ LX-15-PW | 2014 | |
LX-15-EPE/ LX-15-EPW | 2016 |
Năm Sản Xuất Đàn Piano Điện Kawai.
Dòng Kawai CA:
–Kawai CA9800 ( Made In Indonesia, năm sản xuất 2017)
-Kawai CA9500 ( năm sản xuất 2013)
-Kawai CA48 ( Made In China , năm sản xuất 2018 )
–Kawai CA98 ( Made in Indonesia, năm sản xuất 2017)
–Kawai CA97 ( năm sản xuất 2015)
-Kawai CA95 ( năm sản xuất 2012, made in indonesia)
–Kawai CA93 ( năm sản xuất 2011)
–Kawai CA 79 ( năm sản xuất 2020)
-Kawai CA78 (Made in Indonesi, năm sản xuất 2018)
–Kawai CA67 ( Made in Indonesia, năm sản xuất 2017)
–Kawai CA65 ( năm sản xuất 2014)
–Kawai CA63 ( năm sản xuất 2012)
-Kawai CA59
-Kawai CA49
–Kawai CA18 ( năm sản xuất 2008)
–Kawai CA17 ( Made in China,năm sản xuất 2016)
–Kawai CA13 ( năm sản xuất 2011, 2012)
-Kawai CA12 ( năm sản xuất 2010, 2009))
–Kawai CA15 ( năm sản xuất 2013, 2014)
–Kawai CA91 ( năm sản xuất 2007)
–Kawai CA71 ( Made in Japan, năm sản xuất 2007)
Dòng CS:
Dòng CN:
–Kawai CN39(năm sản xuất 2019)
–Kawai CN29(năm sản xuất 2019)
–Kawai CN24( năm sản xuất 2014,2012)
–Kawai CN28 ( năm sản xuất 2010)
–Kawai CN35(năm sản xuất 2015)
–Kawai CN27(năm sản xuất 2017)
–Kawai CN25(năm sản xuất 2015, 2016)
–Kawai CN33( năm sản xuất 2013)
–Kawai CN23 (năm sản xuất 2013)
–Kawai CN22 ( năm sản xuất 2008)
–Kawai CN21 ( năm sản xuất 2007)
–Kawai CN340 ( Made in Indonesia,năm sản xuất 2012,2013)
–Kawai CN350 ( Made in Indonesia, năm sản xuất 2015)
-Kawai CN370 ( năm sản xuất 2016)
VÌ SAO BẠN NÊN CHỌN NHẠC CỤ ANTON MUSIC?
Thương hiệu NHẠC CỤ ANTON MUSIC dẫn đầu về chất lượng dịch vụ cung cấp sản phẩm đàn piano, đàn organ... tại Tp HCM. Các mẫu đàn piano, đàn organ, đàn piano điện... đa dạng về dòng đàn và màu sắc. Sản phẩm nhạc cụ được nhập trực tiếp từ Nhật Bản đảm bảo chất lượng tốt nhất. NHẠC CỤ ANTON MUSIC tự hào là đối tác cung cấp đàn piano điện, đàn piano cơ, đàn organ... cho các gia đình, trung tâm âm nhạc ... tại TP.HCM.
Chất lượng chính hãng
Các sản phẩm nhạc cụ tại Nhạc cụ Anton Music đều nhập khẩu chính hãng cũng như được đặt hàng trực tiếp tại Nhật Bản, cam kết về chất lượng sản phẩm.
Bảo hành dài hạn
Khi khách hàng đặt mua nhạc cụ tại Anton Music chúng tôi sẽ vận chuyển đàn tới tận nhà và cam kết bảo hành trong 24 tháng.
Miễn phí tư vấn
Đội ngũ nhân viên tại Anton Music sẽ tư vấn trực tiếp cho khách hàng các dòng đàn tốt nhất. Chỉ cần bạn để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ tư vấn, và giao đàn ngay cho bạn!
Thương hiệu uy tín
Anton Music với quy trình làm việc chuyên nghiệp, khoa học. Dự toán chi phí chặt chẽ, dòng sản phẩm đa dạng, nhiều mẫu mã, chất lượng tốt với chi phí cạnh tranh.
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
Piano Yamaha
Yamaha UX-30A PE Used Polished Ebony (Đen Bóng) – Upright
Piano Yamaha
Yamaha UX-50RW Used Rosewood (Nâu Vân Gỗ) – Upright
Dòng Piano DGX
Yamaha DGX-670B New Black (Đen) Portable Grand – Digital
Dòng Piano CVP
Yamaha CVP-709 PWH Used Polished White (Trắng Bóng) Clavinova – Digital
Grand Piano
Yamaha C3B Used Polished Ebony (Đen Bóng) – Grand
Dòng RP
Roland RP-401R LWS Used Light Walnut (Vàng Óc Chó Nhạt) – Digital
Dòng RP
Roland RP-401R CBS Used Contemporary Black (Đen Hiện Đại) – Digital
Dòng RP
Roland RP-401R RWS Used Rosewood (Nâu Gỗ Hồng) – Digital