Giới thiệu về đàn piano điện Yamaha CVP-909 B
Yamaha CVP-909 B và CVP-909GP là hai phiên bản cao cấp nhất của dòng Clavinova CVP sản xuất vào tháng 3 năm 2023. Đàn piano điện Yamaha CVP-909 B màu đen nổi bật với sự đơn giản, trong khi CVP-909PE màu đen bóng mang lại vẻ sang trọng. Yamaha CVP-909 B với bàn phím GrandTouch™ mới nhất độ nhạy và phản hồi tuyệt vời. Đàn tái tạo âm thanh ba chiều của cây đại dương cầm. Điểm đặc biệt là khả năng kết nối micro và hát khi chơi, chơi theo bản nhạc nổi tiếng và ghi âm với ứng dụng, tạo ra nhiều trải nghiệm âm nhạc đa dạng.
Với kích thước khá lớn, Yamaha CVP-909 B thường được trưng bày tại các phòng khách rộng hoặc trong các buổi lễ tiệc lớn. Những model trong dòng sản phẩm CVP thường mang lại không gian sang trọng và đẳng cấp. Làm tăng thêm sự lộng lẫy cho bất kỳ sự kiện nào.
Ký hiệu “B” viết tắt cho từ “Black”, chỉ phiên bản màu sắc đen của dòng sản phẩm này.
Với các tính năng và công nghệ tiên tiến, Yamaha CVP-909 B hứa hẹn mang lại trải nghiệm chơi đàn đỉnh cao cho người dùng. Khi trang bị khả năng ghi âm đa kênh, màn hình màu cảm ứng đã điểm…
Yamaha CVP-909 B – Mô tả thông tin chi tiết
Trải nghiệm sự khác biệt với đàn piano điện Yamaha CVP-909 B
Dòng đàn piano điện 2 chức năng Yamaha CVP-909 B không chỉ là một cây đàn thông thường mà còn là một trung tâm giải trí âm nhạc đa dạng và đầy cảm xúc. Với khả năng tái tạo âm thanh của hai cây đàn piano đại dương cầm hàng đầu thế giới – Yamaha CFX và Bösendorfer Imperial. Yamaha CVP-909 B mang đến một không gian âm nhạc sống động và phong phú.
Trải nghiệm chơi đa dạng với ban nhạc đệm
Một trong những điểm đặc biệt của Yamaha CVP-909 B là khả năng trải nghiệm chơi nhạc cùng với ban nhạc đệm đa dạng. Yamaha CVP-909 B đi kèm với một loạt điệu nhạc đệm được tạo ra bằng công nghệ mới nhất của Yamaha. Tự động điều chỉnh các điệu đệm phù hợp hoàn hảo với phần biểu diễn của bạn.
Sự kết hợp giữa truyền thống và công nghệ
Không chỉ mang đến âm thanh tuyệt vời, Yamaha CVP-909 B còn giúp bạn tận hưởng toàn bộ trải nghiệm khi chơi một cây đại dương cầm thực sự. Với khả năng tái hiện âm sắc và cảm giác chơi piano đại dương cầm một cách chân thực, bạn sẽ được trải nghiệm những giây phút thăng hoa không giới hạn trên cây đàn này.
Tính năng phong phú và tiện ích
Ngoài việc tích hợp các chức năng cơ bản như kết nối micro, ghi âm và kết nối với ứng dụng. Yamaha CVP-909 B còn mang đến nhiều tính năng tiện ích khác như hát cùng lúc khi chơi đàn và hát theo các bản nhạc nổi tiếng trên toàn thế giới.
Trải nghiệm chơi piano tinh tế
Cảm giác chơi trên bàn phím GrandTouch™ mới nhất của Yamaha CVP-909 B. Gần giống như trên một cây đại dương cầm thực sự. Với độ nhạy và phản hồi gần như là ngay lập tức lại hành động chạm phím. Điều này giúp nghệ sĩ piano kiểm soát hoàn toàn ngón đàn của mình và biểu diễn một cách tự nhiên và linh hoạt.
Độ nhạy và chất lượng âm thanh
Piano điện Yamaha CVP-909 B sử dụng công nghệ Grand Expression Modeling. Cho phép nghệ sĩ piano tạo ra các biến thể âm thanh đa dạng tùy thuộc vào cách chơi của họ. Đồng thời, công nghệ mô hình cộng hưởng ảo (VRM) tái hiện âm thanh sắc nét và chân thực của một cây đại dương cầm giao hưởng.
Yamaha CVP-909 B là sự kết hợp hoàn hảo giữa truyền thống và công nghệ. Mang lại cho người chơi một trải nghiệm piano đích thực và không gian âm nhạc đa dạng và phong phú.
Yamaha CVP-909 B – Thông số kỹ thuật
Tổng quan những đặc điểm bên ngoài
Model | Yamaha CVP-909 B | ||
---|---|---|---|
Kích thước | Rộng | 1.426 mm (56-1/8″) (Lớp phủ bóng: 1.429 mm (56-1/4″)) | |
Cao | 868 mm (34-3/16″) (Lớp phủ bóng: 872 mm (34-5/16″)) | ||
Dày | 612 mm (24-1/8″) (Lớp phủ bóng: 612 mm (24-1/8″)) | ||
Trọng lượng | Trọng lượng | 82 kg (180 lb, 12 oz) (Lớp phủ bóng: 85 kg (187 lb, 6 oz)) | |
Hộp đựng | Rộng | 1.567 mm (61-11/16″) | |
Cao | 716 mm (28-3/16″) | ||
Dày | 745 mm (29-5/16″) |
Giao diện bảng điều khiển
Bàn phím | Số phím | 88 |
---|---|---|
Loại | Bàn phím GrandTouch: phím đàn bằng gỗ (phím trắng), mặt trên phím đàn bằng gỗ Ebony và ngà voi tổng hợp, cơ chế thoát escapement | |
Touch Sensitivity | Hard2/Hard1/Medium/Soft1/Soft2 | |
88 nốt có búa đối trọng nặng | Có | |
Đối trọng | – | |
Pedal | Số pedal | 3 |
Nữa pedal | Có | |
Bàn đạp GrandTouch | Có | |
Các chức năng | Sustain (Ngân dài), Sostenuto (Đều đều), Soft (Nhẹ nhàng), Glide (Lên xuống giọng), Song Play/Pause (Phát/Tạm dừng bản nhạc), Style Start/Stop (Phát/Dừng kiểu nhạc), Volume (Âm lượng), v.v. | |
Hiển thị | Loại | Màn hình LCD màu TFT (Màn hình cảm ứng) |
Kích cỡ | 800 × 480 điểm 7,0 inch | |
LCD Brightness | Có | |
Màn hình cảm ứng | Có | |
Màu sắc | Có | |
Chức năng hiển thị điểm | Có | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
Chức năng xem chữ | Có | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Tủ đàn
Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Gập lại |
---|---|---|
Giá để bản nhạc | Có | |
Clip Nhạc | Có |
Âm thanh
Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial |
---|---|---|
Lấy mẫu song âm Binaural | Có (chỉ có Tiếng “CFX Concert Grand” và “Bösendorfer Grand”) | |
Mẫu Key-off | Có | |
Nhả Âm Êm ái | Có | |
Virtual Resonance Modeling (VRM) | Có | |
Grand Expression Modeling (giả lập âm thanh của đàn grand) | Có | |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 1.315 Tiếng nhạc + 49 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG |
Giọng Đặc trưng | 14 Tiếng nhạc VRM, 227 Tiếng nhạc Super Articulation | |
Tùy chỉnh | Chỉnh sửa giọng | Có |
Tính tương thích | XG, GS (để phát lại bài hát), GM, GM2 |
Hiệu ứng
Loại | Tiếng Vang | 65 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
---|---|---|
Thanh | 106 Cài sẵn + 30 Sử dụng | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Part | 27 phần | |
Kiểm soát âm thông minh (IAC) | Có | |
Stereophonic Optimizer | Có | |
Biến tấu Chèn Vào | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Biến tấu thay đổi | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Hòa Âm Giọng | 54 Cài đặt trước + 60 Người dùng | |
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có |
Tách tiếng | Có |
Tiết tấu nhạc đệm
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 525 |
---|---|---|
Phân ngón | Đơn ngón, Ngón, Ngón trên bass, Đa ngón, Ngón AI, Toàn bộ bàn phím, Toàn bộ bàn phím AI | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO × 3, MAIN VARIATION × 4, FILL × 4, BREAK, ENDING × 3 | |
Tùy chỉnh | Bộ tạo tiết tấu | Có |
Các đặc điểm khác | Bộ tìm nhạc | Có |
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style | |
Bộ Đề Xuất Tiết Tấu | – | |
Chord Looper | Có | |
Style File Format (Định Dạng Tệp Tiết Tấu) | Định dạng tệp kiểu (SFF), Định dạng tệp kiểu GE (SFF GE) |
Bài hát
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 50 bài hát kinh điển + 303 bài học + 60 bài hát phổ biến |
---|---|---|
Thu âm | Số lượng track | 16 |
Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 3 MB/bài hát | |
Chức năng thu âm | Có | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0, Định dạng 1), XF |
Thu âm | SMF (Định dạng 0) |
Các chức năng
Demo | Có | |
---|---|---|
Đăng ký | Số nút | 8 |
Kiểm soát | Trình tự đăng ký, đóng băng | |
Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 2.5 |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Follow Lights (Thực hiện theo đèn), Any Key (Phím bất kỳ), Karao-Key (Phím karaoke), Your Tempo (Tempo của bạn) (có đèn hướng dẫn) |
Đèn hướng dẫn | Có | |
Công Nghệ Hỗ Trợ Biểu Diễn (PAT) | Có | |
Buồng Piano | Có | |
Đầu thu âm USB | Phát lại | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) |
Thu âm | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) | |
USB Audio | Giàn trãi thời gian | Có |
Chuyển độ cao | Có | |
Hủy giọng | Có | |
Tổng hợp | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414,8 – 440 – 466,8 Hz (bước tăng xấp xỉ 0,2 Hz) | |
Loại âm giai | 9 loại | |
Cổng ra DC | Có (sử dụng bộ chuyển đổi màn hình USB có bán ngoài thị trường*) | |
Bluetooth | Có (Audio) |
Lưu trữ và kết nối
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | khoảng 2 GB |
---|---|---|
Đĩa ngoài | Ổ đĩa flash USB | |
Kết nối | Tai nghe | Giắc cắm phone stereo chuẩn (× 2) |
Micro | Ngõ vào Mic/Line (giắc cắm phone mono chuẩn), âm lượng ngõ vào | |
MIDI | IN, OUT, THRU (VÀO, RA, QUA) | |
AUX IN | Giắc cắm Stereo mini | |
NGÕ RA PHỤ | L/L+R, R | |
Pedal PHỤ | Có | |
USB TO DEVICE | Có (× 2) | |
USB TO HOST | Có | |
Ampli | (45 W + 20 W) × 2 | |
Loa | (16 cm + 2,5 cm (vòm)) × 2 | |
Tiêu thụ điện | 52W |
Yamaha CVP-909 B – Giá bán bao nhiêu?
Hiện tại, Yamaha CVP-909 B mới 100% fullbox đang được Anton Music ưu đãi với giá chỉ 99 triệu đồng. Đây là mức giá cạnh tranh so với những tính năng và chất lượng mà nó mang lại.
Mua đàn piano điện Yamaha CVP-909 B uy tín ở HCM
Anton Music – Địa chỉ tin cậy cho việc mua đàn piano điện Yamaha CVP-909 B tại Hồ Chí Minh. Với uy tín và kinh nghiệm lâu năm trong ngành, cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp sẽ tư vấn và hỗ trợ bạn chọn lựa đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Hãy đến với Anton Music để trải nghiệm sự chuyên nghiệp và tiện lợi khi mua đàn piano điện Yamaha CVP-909 B.
CỬA HÀNG NHẠC CỤ ANTON MUSIC THỦ ĐỨC
- 🏠 Địa chỉ: 33 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức (Block B – KDC Phúc Lộc Thọ)
- ☎️ Hotline liên hệ mua hàng & tư vấn: 0943.633.281 – 0963.166.283
- 👉 Zalo: 0943.633.281 (Mr. Lê Anh)
👉 Trang web chính thức: nhaccuantonmusic.com
👉 Fanpage bán hàng chính thức:https://www.facebook.com/nhaccuantonmusic
👉 Học đệm đàn hát thánh ca tại đây